Đọc nhanh: 紫砂 (tử sa). Ý nghĩa là: tử sa (một loại đất sét, có nhiều ở Nghi Hưng, tỉnh Giang Tô. Đất rất mịn, hàm lượng sắt cao, sau khi nung có màu nâu đỏ, tím đen. Chủ yếu dùng làm đồ trà.). Ví dụ : - 我有一个小紫砂壶,很便宜,但是我特别喜欢. Tôi có một chiếc nồi đất nhỏ màu tím, rất rẻ, nhưng tôi đặc biệt thích nó.. - 紫砂仿古陶器。 đồ gốm giả cổ Tử Sa.
紫砂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tử sa (một loại đất sét, có nhiều ở Nghi Hưng, tỉnh Giang Tô. Đất rất mịn, hàm lượng sắt cao, sau khi nung có màu nâu đỏ, tím đen. Chủ yếu dùng làm đồ trà.)
一种陶土,产于江苏宜兴质地细腻,含铁量高,烧制后呈赤褐、紫黑等色 主要用来烧制茶壶
- 我 有 一个 小 紫砂壶 很 便宜 但是 我 特别 喜欢
- Tôi có một chiếc nồi đất nhỏ màu tím, rất rẻ, nhưng tôi đặc biệt thích nó.
- 紫砂 仿古 陶器
- đồ gốm giả cổ Tử Sa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紫砂
- 紫砂 仿古 陶器
- đồ gốm giả cổ Tử Sa.
- 她 穿件 白 底子 小 紫花 的 短衫
- cô ấy mặc chiếc áo cộc nền trắng hoa nhỏ màu tím.
- 金刚砂 是 非常 坚硬 的 金属 物质
- Cát kim cương là một chất kim loại rất cứng.
- 我 有 一个 小 紫砂壶 很 便宜 但是 我 特别 喜欢
- Tôi có một chiếc nồi đất nhỏ màu tím, rất rẻ, nhưng tôi đặc biệt thích nó.
- 她 用 朱砂 绘制 了 图案
- Cô ấy đã vẽ thiết kế bằng chu sa.
- 她 穿着 紫色 的 裙子
- Cô ấy đang mặc một chiếc váy màu tím.
- 她 在 花园里 种 了 一些 紫罗兰
- Cô ấy đã trồng một số hoa violet trong vườn.
- 在 紫藤 巷有 这样 一个 咖啡馆
- Có một quán cà phê trong fairview.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
砂›
紫›