Đọc nhanh: 糨子 (cưỡng tử). Ý nghĩa là: hồ dán; hồ. Ví dụ : - 打糨子。 quấy hồ.
糨子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hồ dán; hồ
糨糊
- 打 糨子
- quấy hồ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糨子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 打 糨子
- quấy hồ.
- 工人 们 在 打 糨子
- Các công nhân đang trộn hồ.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 他 刚糊 完 窗户 , 弄 得 黏 黏糊糊 的 一手 糨子
- anh ấy vừa dán cửa sổ xong, nên hai tay dính bê bết dầu.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
糨›