Đọc nhanh: 素人 (tố nhân). Ý nghĩa là: nghiệp dư, cư sĩ, người chưa qua đào tạo, thiếu kinh nghiệm.
素人 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nghiệp dư
amateur
✪ 2. cư sĩ
layman
✪ 3. người chưa qua đào tạo, thiếu kinh nghiệm
untrained, inexperienced person
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 素人
- 那些 插队 的 人 没有 素质
- Những người chen hàng vô ý thức.
- 个人 素质 决定 成败
- Phẩm chất cá nhân quyết định sự thành bại.
- 老人家 常年 吃素 , 不 沾 荤腥
- Người già thường nên ăn chay, ăn mặn không tốt.
- 有序 排队 上车 的 人 有 素质
- Người xếp hàng lần lượt lên xe có ý thức.
- 个人 素质 影响 发展
- Phẩm chất cá nhân ảnh hưởng đến sự phát triển.
- 他 是 勤俭 朴素 , 可不是 个 贫气 的 人
- Anh ấy cần kiệm chất phác, chứ không phải con người nhỏ nhen.
- 睾丸 激素 的 下降 会 导致 男人 易怒
- Sự sụt giảm testosterone có thể gây khó chịu.
- 学习 可以 提升 个人 素养
- Học tập có thể nâng cao năng lực cá nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
素›