糖纸 tángzhǐ
volume volume

Từ hán việt: 【đường chỉ】

Đọc nhanh: 糖纸 (đường chỉ). Ý nghĩa là: giấy gói kẹo.

Ý Nghĩa của "糖纸" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

糖纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giấy gói kẹo

包在一颗颗糖果外面的纸,多印有图案

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糖纸

  • volume volume

    - shū 杂志 zázhì 乃至于 nǎizhìyú 报纸 bàozhǐ dōu yǒu

    - Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.

  • volume volume

    - 五令 wǔlìng 白报纸 báibàozhǐ

    - Năm thếp giấy báo trắng.

  • volume volume

    - shū 外面 wàimiàn 再包 zàibāo 一层 yīcéng zhǐ 可以 kěyǐ 保护 bǎohù 封面 fēngmiàn

    - ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.

  • volume volume

    - 两串 liǎngchuàn ér 糖葫芦 tánghúlu

    - hai xâu đường hồ lô.

  • volume volume

    - 义愤 yìfèn 之情 zhīqíng 跃然纸上 yuèránzhǐshàng

    - nỗi uất hận bừng bừng hiện lên trang giấy.

  • volume volume

    - 书桌上 shūzhuōshàng yǒu zhǐ shū 等等 děngděng

    - Trên bàn học có bút, giấy, sách, v.v.

  • volume volume

    - 麦芽糖 màiyátáng zhān zài 一块儿 yīkuàier le

    - Lúa mì mọc mới tốt làm sao!

  • volume volume

    - 书桌上 shūzhuōshàng yǒu zhǐ shū děng 文具 wénjù

    - Trên bàn học có bút, giấy, sách và các loại văn phòng phẩm khác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+10 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đường
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶一ノフ一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDILR (火木戈中口)
    • Bảng mã:U+7CD6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:フフ一ノフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMHVP (女一竹女心)
    • Bảng mã:U+7EB8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao