Đọc nhanh: 糖纸 (đường chỉ). Ý nghĩa là: giấy gói kẹo.
糖纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy gói kẹo
包在一颗颗糖果外面的纸,多印有图案
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糖纸
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 五令 白报纸
- Năm thếp giấy báo trắng.
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 两串 儿 糖葫芦
- hai xâu đường hồ lô.
- 义愤 之情 跃然纸上
- nỗi uất hận bừng bừng hiện lên trang giấy.
- 书桌上 有 笔 、 纸 、 书 等等
- Trên bàn học có bút, giấy, sách, v.v.
- 麦芽糖 粘 在 一块儿 了
- Lúa mì mọc mới tốt làm sao!
- 书桌上 有 笔 、 纸 、 书 等 文具
- Trên bàn học có bút, giấy, sách và các loại văn phòng phẩm khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
糖›
纸›