Đọc nhanh: 糖精 (đường tinh). Ý nghĩa là: đường hoá học.
糖精 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đường hoá học
有机化合物,化学式C7H5NO3S无色晶体,难溶于水糖精的钠盐为白色结晶粉末,易溶于水,比蔗糖甜300 - 500培,可做食糖的代用品,但没有营养价值
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糖精
- 书法 精妙
- thư pháp tuyệt diệu.
- 什锦糖
- kẹo thập cẩm.
- 书籍 是 精神食粮
- Sách là món ăn tinh thần
- 为何 不能 治 乳糖 不耐症
- Tại sao họ không thể làm điều gì đó về chứng không dung nạp lactose?
- 麦芽糖 粘 在 一块儿 了
- Lúa mì mọc mới tốt làm sao!
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 人生 夕阳 , 别样 精彩
- Tuổi già của cuộc đời, rực rỡ theo một cách khác.
- 什么 时候 吃 你 的 喜糖 啊 ?
- Khi nào thì được ăn kẹo cưới của cháu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
精›
糖›