Đọc nhanh: 耐火粘土 (nại hoả niêm thổ). Ý nghĩa là: đất chịu lửa. Ví dụ : - 陶瓷学制作陶瓷物品的工艺或技术,尤指用耐火粘土制 Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.
耐火粘土 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đất chịu lửa
熔点一般在1, 580oC以上的粘土主要成分是硅、铝、的氧化物, 质地细密,白色,灰褐色、黄色或带红色, 用于制造耐火砖及炉衬,是冶金工业不可缺少的重要材料,也用于陶瓷工业也叫耐火土
- 陶瓷 学 制作 陶瓷 物品 的 工艺 或 技术 , 尤指用 耐火 粘土 制
- Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耐火粘土
- 耐火砖
- gạch chịu lửa.
- 耐火材料
- Vật liệu chịu lửa; vật liệu không cháy.
- 陶瓷 学 制作 陶瓷 物品 的 工艺 或 技术 , 尤指用 耐火 粘土 制
- Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.
- 我 需要 这些 刀 的 粘土 印痕 来作 比 对
- Tôi sẽ cần một ấn tượng đất sét để kiểm tra so sánh.
- 这家 工厂 生产 耐火材料
- Nhà máy này sản xuất vật liệu chịu lửa.
- 沙土 可以 灭火
- Cát có thể dập tắt lửa.
- 一家 失火 , 连累 了 邻居
- một nhà bị cháy, liên luỵ hết cả xóm.
- 红土 球场 的 比赛 需要 球员 更好 的 体力 和 耐力
- Các trận đấu trên sân đất nện đòi hỏi các cầu thủ có thể lực và sức bền tốt hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
火›
粘›
耐›