Đọc nhanh: 糖瓜 (đường qua). Ý nghĩa là: kẹo mạch nha viên; kẹo viên hình quả dưa làm bằng mạch nha.
糖瓜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẹo mạch nha viên; kẹo viên hình quả dưa làm bằng mạch nha
(糖瓜儿) 用麦芽糖制成的瓜状食品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糖瓜
- 五条 黄瓜
- Năm quả dưa chuột.
- 今天 喝 冬瓜汤
- Hôm nay ăn canh bí đao.
- 什锦糖
- kẹo thập cẩm.
- 黑子 红瓤儿 的 西瓜
- dưa hấu ruột đỏ hạt đen.
- 买 了 个 大瓜 , 这个 小瓜 是 搭 头儿
- mua một trái dưa lớn, được cho thêm trái dưa nhỏ này.
- 今天 买 的 黄瓜 很脆
- Dưa chuột hôm nay mua rất giòn.
- 什么 时候 吃 你 的 喜糖 啊 ?
- Khi nào thì được ăn kẹo cưới của cháu?
- 丝瓜 花是 黄色 的
- Hoa mướp có màu vàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瓜›
糖›