Đọc nhanh: 粘连 (niêm liên). Ý nghĩa là: dính liền; dính (niêm mạc trong cơ thể, do bị viêm mà dính lại); dính khắn, liên hệ; liên quan; quan hệ. Ví dụ : - 这件事跟他们没什么粘连。 việc này không liên quan đến họ.
粘连 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dính liền; dính (niêm mạc trong cơ thể, do bị viêm mà dính lại); dính khắn
身体内的黏膜或浆膜,由于炎症病变而粘在一起,例如腹膜发炎时,腹膜和肠管的浆膜粘在一起
✪ 2. liên hệ; liên quan; quan hệ
比喻联系;牵连
- 这件 事 跟 他们 没什么 粘连
- việc này không liên quan đến họ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粘连
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 一连 问 了 几遍 , 没有 人 答言
- hỏi mãi mà không ai đáp lời.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 一连串 的 打击
- đả kích liên tục
- 上下 句 意思 要 连贯
- ý của câu trên và câu dưới phải nối liền nhau.
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 三发 连中 鹄 的
- ba phát đều trúng đích
- 这件 事 跟 他们 没什么 粘连
- việc này không liên quan đến họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
粘›
连›