Đọc nhanh: 糊名 (hồ danh). Ý nghĩa là: (cũ) niêm phong tên thí sinh vào tờ giấy thi để chống gian lận.
糊名 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (cũ) niêm phong tên thí sinh vào tờ giấy thi để chống gian lận
(old) to seal an examinee's name on the examination paper to prevent fraud
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糊名
- 鼻孔 里糊满 了 木屑 渣
- Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?
- 一名 自杀式 爆炸 者 引爆 了 炸药
- Một kẻ đánh bom liều chết đã kích nổ một quả nổ.
- 一笔 糊涂账
- khoản tiền mờ ám trong sổ sách.
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 一级 谋杀罪 名 成立
- Phạm tội giết người ở mức độ đầu tiên.
- 一夜之间 , 他 成为 了 一名 网红
- Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.
- 一位 粉丝 名字 叫做 持久 西
- Một bạn fan có tên là Durant West.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
糊›