Đọc nhanh: 糖醋 (đường thố). Ý nghĩa là: chua ngọt. Ví dụ : - 有糖醋汁吗 Nước sốt chua ngọt?
糖醋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chua ngọt
sweet and sour
- 有 糖醋 汁 吗
- Nước sốt chua ngọt?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糖醋
- 有 糖醋 汁 吗
- Nước sốt chua ngọt?
- 我 喜欢 吃 糖醋 里脊
- Tôi thích ăn sườn xào chua ngọt.
- 晚餐 我 想 吃 糖醋 里脊
- Bữa tối tôi muốn ăn sườn xào chua ngọt.
- 他 把 故事 添油加醋 了
- Anh ấy đã phóng đại câu chuyện.
- 拿糖作醋 ( 摆架子 、 装腔作势 )
- làm ra vẻ huyênh hoang.
- 餐厅 的 糖醋 里脊 特别 好吃
- Món sườn xào chua ngọt của nhà hàng này rất ngon.
- 他 64 岁 时 被 诊断 患有 糖尿病
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh tiểu đường ở tuổi 64.
- 我 最 喜欢 妈妈 做菜 , 特别 是 糖醋 里脊
- Tôi thích món mẹ nấu nhất, đặc biệt là món thăn heo xào chua ngọt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
糖›
醋›