Đọc nhanh: 精灵说 (tinh linh thuyết). Ý nghĩa là: tinh linh thuyết.
精灵说 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tinh linh thuyết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精灵说
- 这 孩子 真 精灵 , 一说 就 明白 了
- đứa bé này thật là khôn lanh, vừa mới nói là đã hiểu ngay.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 我 这个 小精灵 怎能 抗拒
- Yêu tinh phải làm gì?
- 你 说话 的 语气 真像 个 精算师
- Bạn giống như một người tính toán.
- 他们 不会 在 圣诞 前夕 开除 精灵 的
- Họ sẽ không bắn một con yêu tinh vào đêm Giáng sinh.
- 这部 小说 的 第三集 很 精彩
- Phần ba của cuốn tiểu thuyết này rất hấp dẫn.
- 他们 不 说话 也 心有灵犀
- Họ không nói nhưng vẫn hiểu nhau.
- 据说 里面 装着 一位 明朝 诗人 的 灵魂
- Được cho là chứa đựng tâm hồn của một nhà thơ thời nhà Minh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灵›
精›
说›