Đọc nhanh: 精校本 (tinh hiệu bổn). Ý nghĩa là: ấn bản sửa chữa.
精校本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ấn bản sửa chữa
corrected edition
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精校本
- 他 对 自己 那本书 的 手稿 先 进行 校订 , 然后 才 把 它 交给 出版社
- Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.
- 他 在 学校 校本部 工作
- Anh ấy làm việc ở bộ phận chính của trường học.
- 本着 团结 的 精神
- Dựa trên tinh thần đoàn kết.
- 我们 本着 团结 的 精神 合作
- Chúng tôi hợp tác trên tinh thần đoàn kết.
- 他 对 资本 的 精明 投放 已 使 他 的 生活 发生巨变
- Sự đầu tư thông minh vào vốn của anh ấy đã làm thay đổi đáng kể cuộc sống của anh ấy.
- 基本 的 精神 价值 在 这个 社会 中 非常 重要
- Giá trị tinh thần cơ bản rất quan trọng trong xã hội này.
- 我 忘记 带 课本 去 学校 了
- Tôi quên mang sách đến trường rồi.
- 我 在 学校 少 了 书本
- Tôi đã bị mất sách ở trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
校›
精›