Đọc nhanh: 燃灯会 (nhiên đăng hội). Ý nghĩa là: lễ hội đốt đèn lồng.
燃灯会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lễ hội đốt đèn lồng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 燃灯会
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 霓虹灯 组成 了 象征 奥运会 的 五彩 光环
- dùng đèn nê on họp thành vòng sáng năm màu tượng trưng cho thế vận hội.
- 燃点 灯火
- đốt đèn.
- 这 灯芯 燃烧 良好
- Sợi tim đèn này cháy tốt.
- 营火会 上 燃起 熊熊 的 篝火
- hội lửa trại đốt một đống lửa thật to.
- 春节 , 人们 会 耍 龙灯
- Tết đến, mọi người sẽ chơi đèn rồng.
- 即使 灯泡 中 的 空气 被 抽出 , 钨丝 也 会 慢慢 地 蒸发
- Dù không khí trong bóng đèn đã bị hút ra, sợi wolfram vẫn sẽ dần bay hơi.
- 一个 接着 一个 走出 会场
- Từng người từng người bước ra khỏi hội trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
灯›
燃›