Đọc nhanh: 精减 (tinh giảm). Ý nghĩa là: giảm bớt, sắp xếp hợp lý.
精减 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giảm bớt
to pare down; to reduce
✪ 2. sắp xếp hợp lý
to streamline
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精减
- 书籍 是 精神食粮
- Sách là món ăn tinh thần
- 鸡精 是 目前 市场 上 倍受欢迎 的 一种 复合 调味料
- Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.
- 减少 层次 , 精简人员
- Giảm phân cấp, tinh giản nhân viên
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 主人 精心 款 友人
- Chủ nhà cẩn thận tiếp đãi bạn bè.
- 五减 一 的 差 等于 四
- Hiệu của 5 trừ 1 bằng 4.
- 产销 直接 挂钩 , 减少 中转 环节
- sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.
- 运动 对 身体 有 好处 , 对 减轻 精神压力 也 有 帮助
- Vận động rất tốt cho cơ thể và cũng giúp giảm căng thẳng về mặt tinh thần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
精›