Đọc nhanh: 精于 (tinh ư). Ý nghĩa là: thành thạo, thành thạo trong, khéo léo trong.
✪ 1. thành thạo
adept at
✪ 2. thành thạo trong
proficient in
✪ 3. khéo léo trong
skillful in
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精于
- 精制 石灰 胶泥 精制 石灰 胶泥 , 用于 在 灰泥 表层 涂抹 成膜
- Phấn đá vôi tinh chế được sử dụng để phủ một lớp màng trên bề mặt vữa.
- 姐姐 精于 服装设计
- Chị gái rành về thiết kế quần áo.
- 樟脑 溶于 酒精 而 不 溶于 水
- long não hoà tan trong cồn, không hoà tan trong nước.
- 我 终于 学会 了 化 精巧 淡雅 的 妆容
- Tôi cuối cùng đã học được cách trang điểm tinh tế và thanh lịch
- 他们 非常 精于 数学
- Họ rất tinh thông toán học.
- 这种 勇于 承认错误 的 精神 值得 效法
- tinh thần dũng cảm thừa nhận sai lầm đáng được noi theo.
- 你 应 将 心思 精心 专注 于 你 的 事业 上
- Bạn nên tập trung vào sự nghiệp của mình một cách cẩn thận
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
精›