Đọc nhanh: 精义 (tinh nghĩa). Ý nghĩa là: những thứ cần thiết, tinh hoa.
精义 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. những thứ cần thiết
essentials
✪ 2. tinh hoa
quintessence
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精义
- 主持正义
- chủ trương chính nghĩa
- 为了 正义 , 他 英勇 而烈 死
- Vì chính nghĩa, anh ấy dũng cảm hy sinh.
- 高扬 见义勇为 精神
- phát huy tinh thần kiến nghĩa dũng vi.
- 阐述 教义 无误 的 阐释 有关 信仰 或 精神 的 教义 时 不 出错 的
- Việc giải thích đúng đắn về giáo lý liên quan đến đức tin hoặc tinh thần sẽ không mắc lỗi.
- 主人 精心 款 友人
- Chủ nhà cẩn thận tiếp đãi bạn bè.
- 不要 尽 做 那些 无 意义 的 事
- Đừng cứ làm những việc vô nghĩa ấy.
- 侠义精神 一直 长存
- Tinh thần nghĩa hiệp luôn trường tồn.
- 字里行间 充满 了 乐观主义 精神
- trong câu chữ tràn đầy chủ nghĩa lạc quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
精›