Đọc nhanh: 精神主义 (tinh thần chủ nghĩa). Ý nghĩa là: duy thần luận.
精神主义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. duy thần luận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精神主义
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 高扬 见义勇为 精神
- phát huy tinh thần kiến nghĩa dũng vi.
- 阐述 教义 无误 的 阐释 有关 信仰 或 精神 的 教义 时 不 出错 的
- Việc giải thích đúng đắn về giáo lý liên quan đến đức tin hoặc tinh thần sẽ không mắc lỗi.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 侠义精神 一直 长存
- Tinh thần nghĩa hiệp luôn trường tồn.
- 字里行间 充满 了 乐观主义 精神
- trong câu chữ tràn đầy chủ nghĩa lạc quan.
- 我 在 议会 中 主张 精神 健康 研究
- Tôi đã là tiếng nói hàng đầu trong quốc hội về sức khỏe tâm thần
- 他 今天 看起来 真是 精神
- Anh ấy hôm nay trông thực sự đẹp trai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
神›
精›