Đọc nhanh: 粮站 (lương trạm). Ý nghĩa là: công ty lương thực.
粮站 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công ty lương thực
调拔、管理粮食的机关
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粮站
- 书籍 是 精神食粮
- Sách là món ăn tinh thần
- 主持人 站 在 我们 旁边
- Người dẫn chương trình đứng cạnh chúng tôi.
- 乘客 相互 挤 着 站
- Hành khách chen chúc đứng với nhau.
- 东尼 的 命根子 不想 站 起来
- Tony's cannoli không muốn đứng lên?
- 为了 做好 防疫 工作 河内 也 设立 了 很多 检疫站
- Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 高粱米 是 一种 健康 的 粮食
- Cao lương là một loại lương thực lành mạnh.
- 村里 的 青壮年 都 担任 了 站岗 、 抬 担架 、 运 公粮 等 勤务
- thanh niên trai tráng trong thôn đảm nhiệm công việc đứng gác, khuân vác, vận chuyển lương thực...
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
站›
粮›