粮食 liángshi
volume volume

Từ hán việt: 【lương thực】

Đọc nhanh: 粮食 (lương thực). Ý nghĩa là: lương thực. Ví dụ : - 我们需要更多粮食。 Chúng tôi cần nhiều lương thực hơn.. - 政府支持粮食生产。 Chính phủ hỗ trợ sản xuất lương thực.. - 这地区粮食不够。 Khu vực này thiếu lương thực.

Ý Nghĩa của "粮食" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

粮食 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lương thực

可以吃的各种米、豆类等的总称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào gèng duō 粮食 liángshí

    - Chúng tôi cần nhiều lương thực hơn.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 支持 zhīchí 粮食 liángshí 生产 shēngchǎn

    - Chính phủ hỗ trợ sản xuất lương thực.

  • volume volume

    - zhè 地区 dìqū 粮食 liángshí 不够 bùgòu

    - Khu vực này thiếu lương thực.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 粮食

✪ 1. Định ngữ (足够/充足/全国/...) + (的) + 粮食

"粮食" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen yǒu 足够 zúgòu de 粮食 liángshí

    - Chúng tôi không thiếu lương thực.

  • volume

    - 全国 quánguó de 粮食供应 liángshígōngyìng 稳定 wěndìng

    - Cung ứng lương thực quốc gia được đảm bảo.

✪ 2. 粮食 + (的) + Danh từ (问题/价格/产量/...)

"粮食" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 粮食 liángshí 问题 wèntí 需要 xūyào 解决 jiějué

    - Vấn đề lương thực cần được giải quyết.

  • volume

    - 粮食 liángshí 价格上涨 jiàgéshàngzhǎng 很快 hěnkuài

    - Giá lương thực tăng rất nhanh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粮食

  • volume volume

    - 仓库 cāngkù 饶有 ráoyǒu 粮食 liángshí

    - Trong kho có nhiều lương thực.

  • volume volume

    - 人们 rénmen zài 田里 tiánlǐ zhǒng 粮食 liángshí

    - Mọi người trồng lương thực trên ruộng dốc.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 天年 tiānnián 不好 bùhǎo 粮食 liángshí 歉收 qiànshōu

    - mùa màng năm nay không tốt, lương thực mất mùa.

  • volume volume

    - 书籍 shūjí shì 精神食粮 jīngshénshíliáng

    - Sách là món ăn tinh thần

  • volume volume

    - le 一些 yīxiē 粮食 liángshí gěi 他们 tāmen

    - Anh ấy đã phát một ít lương thực cho họ.

  • volume volume

    - 仓库 cāngkù 潮气 cháoqì tài 粮食 liángshí jiù 容易 róngyì 发霉 fāméi

    - hơi ẩm trong kho quá nhiều, lương thực dễ bị mốc.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián shì 丰年 fēngnián 食粮 shíliáng 富余 fùyu

    - Năm nay được mùa, lương thực dồi dào.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 粮食产量 liángshíchǎnliàng 超过 chāoguò 往年 wǎngnián

    - sản lượng lương thực năm nay tăng hơn những năm trước

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+7 nét)
    • Pinyin: Liáng
    • Âm hán việt: Lương
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDIAV (火木戈日女)
    • Bảng mã:U+7CAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+1 nét)
    • Pinyin: Shí , Sì , Yì
    • Âm hán việt: Thực , Tự
    • Nét bút:ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIAV (人戈日女)
    • Bảng mã:U+98DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao