Đọc nhanh: 粮仓 (lương thương). Ý nghĩa là: kho thóc; kho lương, vựa lúa; kho thóc (nơi sản xuất nhiều lương thực). Ví dụ : - 不过现在它们已经被改建,用作库房或粮仓了。 Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.
粮仓 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kho thóc; kho lương
储存粮食的仓库
- 不过 现在 它们 已经 被 改建 , 用作 库房 或 粮仓 了
- Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.
✪ 2. vựa lúa; kho thóc (nơi sản xuất nhiều lương thực)
比喻盛产粮食的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粮仓
- 这个 粮仓 很大
- Kho lương thực này rất lớn.
- 粮食 屯 在 仓库 里
- Lương thực được tích trữ trong kho.
- 仓库 里 饶有 粮食
- Trong kho có nhiều lương thực.
- 这个 仓库 的 粮食 保管 得 很 好
- lương thực trong kho này được bảo quản rất kỹ
- 仓库 里 潮气 太 大 , 粮食 就 容易 发霉
- hơi ẩm trong kho quá nhiều, lương thực dễ bị mốc.
- 赶紧 把 粮食 晒干 入仓 , 说不定 哪会儿 天气 要变
- mau đem lương thực ra phơi khô rồi nhập kho, không biết được khi nào thời tiết thay đổi?
- 秋收 后 , 粮仓 变得 丰满
- Sau vụ thu hoạch, các kho thóc trở nên đầy ắp.
- 不过 现在 它们 已经 被 改建 , 用作 库房 或 粮仓 了
- Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仓›
粮›