liáng
volume volume

Từ hán việt: 【lương】

Đọc nhanh: (lương). Ý nghĩa là: lương thực, thóc thuế. Ví dụ : - 爱惜每一粒粮。 Trân trọng từng hạt lương thực.. - 储备足够的粮。 Dự trữ đủ lương thực.. - 丰收好多的粮。 Thu hoạch được rất nhiều lương thực.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lương thực

粮食

Ví dụ:
  • volume volume

    - 爱惜 àixī měi 一粒 yīlì liáng

    - Trân trọng từng hạt lương thực.

  • volume volume

    - 储备 chǔbèi 足够 zúgòu de liáng

    - Dự trữ đủ lương thực.

  • volume volume

    - 丰收 fēngshōu 好多 hǎoduō de liáng

    - Thu hoạch được rất nhiều lương thực.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. thóc thuế

作为农业税的粮食

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公粮 gōngliáng 不能 bùnéng 忘交 wàngjiāo

    - Không được quên nộp thóc thuế.

  • volume volume

    - 公粮 gōngliáng 务必 wùbì 交齐 jiāoqí

    - Thóc thuế nhất định phải nộp đủ.

  • volume volume

    - 赶紧 gǎnjǐn jiāo 公粮 gōngliáng

    - Mau đi nộp thóc thuế.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 颗粒 kēlì 粮食 liángshí 放进 fàngjìn 袋子 dàizi

    - Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.

  • volume volume

    - 仓库 cāngkù 饶有 ráoyǒu 粮食 liángshí

    - Trong kho có nhiều lương thực.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián shì 大年 dànián 一亩 yīmǔ 地比 dìbǐ 往年 wǎngnián 多收 duōshōu 百十 bǎishí 来斤 láijīn 粮食 liángshí

    - năm nay được mùa, một mẫu ruộng được hơn năm ngoái trên dưới một trăm cân lương thực.

  • volume volume

    - 仓库 cāngkù 潮气 cháoqì tài 粮食 liángshí jiù 容易 róngyì 发霉 fāméi

    - hơi ẩm trong kho quá nhiều, lương thực dễ bị mốc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 储备 chǔbèi le 大量 dàliàng 粮食 liángshí

    - Họ đã dự trữ nhiều lương thực.

  • volume volume

    - dùn le 一些 yīxiē 粮食 liángshí

    - Anh ấy tích trữ một số lương thực.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài shài 粮食 liángshí ma

    - Họ đang phơi lương thực à?

  • volume volume

    - 高粱米 gāoliángmǐ shì 一种 yīzhǒng 健康 jiànkāng de 粮食 liángshí

    - Cao lương là một loại lương thực lành mạnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+7 nét)
    • Pinyin: Liáng
    • Âm hán việt: Lương
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDIAV (火木戈日女)
    • Bảng mã:U+7CAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao