Đọc nhanh: 粗实 (thô thực). Ý nghĩa là: chắc chắn; vững chãi; rắn chắc; chắc nịch; vạm vỡ; bự cồ; to tướng. Ví dụ : - 这张桌子的腿很粗实。 chân bàn này rất chắc chắn.. - 粗实的腰身。 tấm lưng chắc nịch.
粗实 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chắc chắn; vững chãi; rắn chắc; chắc nịch; vạm vỡ; bự cồ; to tướng
粗大结实
- 这张 桌子 的 腿 很 粗实
- chân bàn này rất chắc chắn.
- 粗实 的 腰身
- tấm lưng chắc nịch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粗实
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 粗实 的 腰身
- tấm lưng chắc nịch.
- 这张 桌子 的 腿 很 粗实
- chân bàn này rất chắc chắn.
- 上面 列举 了 各种 实例
- trên đây đã đưa ra những thí dụ thực tế.
- 这条 绳 又 粗 又 结实
- Sợi dây này dày và chắc.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
粗›