Đọc nhanh: 粉皮 (phấn bì). Ý nghĩa là: bánh phở; miến (làm bằng đậu xanh hay bột khoai.), bánh đa nem. Ví dụ : - 粉皮儿。 lớp bột mỏng.. - 凉拌粉皮。 phở chua ngọt.
粉皮 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bánh phở; miến (làm bằng đậu xanh hay bột khoai.)
(粉皮儿) 用绿豆、白薯等的淀粉制成的片状的食品
- 粉皮 儿
- lớp bột mỏng.
- 凉拌 粉皮
- phở chua ngọt.
✪ 2. bánh đa nem
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粉皮
- 粉皮 儿
- lớp bột mỏng.
- 凉拌 粉皮
- phở chua ngọt.
- 今天 去 史密斯 家 粉刷 了
- Hôm nay sơn nhà Smith.
- 为些 鸡毛蒜皮 的 事 生气 , 太 不值 当
- Vì những việc vặt vãnh mà nổi giận, thật không đáng.
- 从 他 的 皮包公司 拿来 的 补偿金
- Nhưng bồi thường từ công ty vỏ của anh ta?
- 姐姐 的 皮包 是 粉色 的
- Túi da của chị gái là màu hồng.
- 从 楼梯 上 传来 了 咯噔 咯噔 的 皮靴 声
- trên cầu thang có tiếng giày lộp cộp.
- 他 不 小心 蹭 破 了 皮
- Anh ấy không cẩn thận cọ xước da.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
皮›
粉›