Đọc nhanh: 脆皮面粉 (thúy bì diện phấn). Ý nghĩa là: Bột chiên giòn.
脆皮面粉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bột chiên giòn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脆皮面粉
- 凉拌 粉皮
- phở chua ngọt.
- 他 在 搓 面团 做 饺子皮
- Anh ấy đang nhào bột làm vỏ bánh.
- 我 和 面粉 做 蛋糕
- Tôi trộn bột mì làm bánh.
- 她 的 精心 化妆 掩饰 了 脂粉 下面 岁月 刻下 的 痕迹
- Bà ấy tô điểm cẩn thận để che giấu những dấu vết mà thời gian để lại dưới lớp phấn.
- 墙 面皮 出现 了 裂缝
- Bề mặt tường xuất hiện vết nứt.
- 她量 出 一定量 的 面粉 、 黄油 和 糖 , 开始 拌 做 糕饼
- Cô ấy đo một lượng nhất định bột mì, bơ và đường, bắt đầu trộn làm bánh.
- 厨房 里 有 一袋 面粉
- Trong nhà bếp có một túi bột mì.
- 她 精心 粉过 那面 墙壁
- Cô ấy đã quét vôi bức tường đó một cách cẩn thận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
皮›
粉›
脆›
面›