Đọc nhanh: 篆字 (triện tự). Ý nghĩa là: chữ triện; kiểu chữ triện. Ví dụ : - 篆额(用篆字写在碑额上)。 đầu bia viết bằng chữ triện.
篆字 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chữ triện; kiểu chữ triện
篆书
- 篆额 ( 用 篆字 写 在 碑额 上 )
- đầu bia viết bằng chữ triện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 篆字
- 一字不漏
- một chữ cũng không sót
- 篆额 ( 用 篆字 写 在 碑额 上 )
- đầu bia viết bằng chữ triện.
- 石碑 上 的 字 是 小篆
- Chữ trên bia khắc là chữ tiểu triện.
- 她 还 教授 了 小篆 和 现代 汉字 的 区别
- Cô ấy cũng dạy sự khác biệt giữa chữ tiểu triện và chữ Hán hiện đại.
- 篆字 很难 写
- Chữ Triện rất khó viết.
- 囧 是 中国 的 古 汉字
- "Quýnh" là một chữ Hán cổ.
- 篆书 又 分为 大篆 和 小篆 , 是 汉字 书体 发 的 主要 阶段
- Chữ triện được chia thành chữ triện lớn và chữ triện nhỏ, đây là giai đoạn chính của sự phát triển phong cách thư pháp Trung Quốc.
- 这节 课 讲 的 是 一种 古代 的 汉字 字体 , 叫做 小篆
- Bài học này nói về một kiểu chữ Trung Quốc cổ có tên là "tiểu triện".
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
字›
篆›