Đọc nhanh: 箴规 (châm quy). Ý nghĩa là: Răn dạy; khuyên răn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Cố tiên dụng phiến từ dĩ tham kì tình; dĩ áp kì khí; nhiên hậu hảo hạ châm quy 故先用騙詞以探其情; 以壓其氣; 然後好下箴規 (Đệ thập cửu hồi) Cho nên (Tập Nhân) trước nói dối (Bảo Ngọc) để dò ý và kềm ép cho nhụt bớt đi; rồi sau sẽ tìm cách khuyên răn..
箴规 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Răn dạy; khuyên răn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Cố tiên dụng phiến từ dĩ tham kì tình; dĩ áp kì khí; nhiên hậu hảo hạ châm quy 故先用騙詞以探其情; 以壓其氣; 然後好下箴規 (Đệ thập cửu hồi) Cho nên (Tập Nhân) trước nói dối (Bảo Ngọc) để dò ý và kềm ép cho nhụt bớt đi; rồi sau sẽ tìm cách khuyên răn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 箴规
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- 交 例规
- nộp tiền của theo kiểu cũ.
- 不足 规定 数额
- không đủ mức qui định.
- 饮食 不 规律 容易 生病
- Ăn uống không đều đặn dễ gây bệnh.
- 互相 规正
- khuyên bảo nhau
- 为人处世 的 30 条 潜规则
- 30 quy tắc ứng xử "ngầm" .
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
箴›
规›