Đọc nhanh: 箱子里 (tương tử lí). Ý nghĩa là: Trong cái hộp,trong vali. Ví dụ : - 箱子里只有两本书和一些中药。 Trong vali của tôi chỉ có hai quyển sách và một ít thuốc đông y.
箱子里 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trong cái hộp,trong vali
- 箱子 里 只有 两本书 和 一些 中药
- Trong vali của tôi chỉ có hai quyển sách và một ít thuốc đông y.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 箱子里
- 把 箱子 搁 在 屋子里
- để cái rương vào trong nhà.
- 箱子 里面 是 珍贵 首饰
- Bên trong hộp là đồ trang sức quý giá.
- 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
- 仓库 里 堆满 了 箱子
- Kho hàng chất đầy thùng.
- 他 把 所有 的 东西 塞进 箱子 里 后 就 走出 房间 去
- Sau khi anh ta nhét tất cả đồ đạc vào trong vali thì ra khỏi phòng
- 凿子 在 工具箱 里
- Cái đục ở trong hộp công cụ.
- 箱子 里 装满 了 旧 玩具
- Trong hòm chứa đầy đồ chơi cũ.
- 她 的 箱子 里 满 是 金银珠宝
- Trong vali của cô ấy đầy ắp vàng bạc châu báu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
箱›
里›