Đọc nhanh: 管子工 (quản tử công). Ý nghĩa là: thợ sửa ống nước.
管子工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thợ sửa ống nước
pipe-fitter; plumber
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管子工
- 主管 秉权 对 员工 进行 考核
- Người phụ trách nắm quyền thực hiện đánh giá nhân viên.
- 中国 人管 妻子 的 母亲 叫 岳母
- Người Trung Quốc gọi mẹ vợ là nhạc mẫu.
- 人事局 管理 人事工作
- Cục dân sự sử lý quản lý công việc nhân sự.
- 他 在 这个 圈子里 工作 多年
- Anh ấy đã làm việc trong lĩnh vực này nhiều năm.
- 她 要 工作 还要 管着 两个 孩子
- Cô ấy vừa làm việc vừa phải chăm hai đứa trẻ.
- 他 的 工作 是 在 动物园 喂 狮子
- Công việc của anh ấy là cho sư tử ăn ở sở thú.
- 他 努力 工作 是 为了 买房子
- Anh ấy làm việc chăm chỉ để mua nhà.
- 他 在 工作 , 与此同时 , 她 在 照顾 孩子
- Anh ấy đang làm việc, đồng thời, cô ấy đang chăm sóc con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
工›
管›