Đọc nhanh: 管子钳 (quản tử kiềm). Ý nghĩa là: chìa khóa mỏ lết, ống cờ lê, kìm răng bắt ống.
管子钳 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chìa khóa mỏ lết
monkey wrench
✪ 2. ống cờ lê
pipe wrench
✪ 3. kìm răng bắt ống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管子钳
- 把 这根 管子 弯成 弧
- Uốn ống này thành hình cung.
- 爸爸 拿 着 钳子
- Bố đang cầm cái kìm.
- 管家 壮着 胆子 敲 了 敲 他 的 房门
- Quản gia mạnh dạn gõ cửa phòng anh ta
- 照管 孩子
- chăm sóc trẻ em
- 中国 人管 妻子 的 母亲 叫 岳母
- Người Trung Quốc gọi mẹ vợ là nhạc mẫu.
- 尽管 她 贫穷 , 但 她 总想 装出 上流社会 阶层 的 样子
- Mặc dù cô ấy nghèo khó, nhưng cô ấy luôn muốn tỏ ra giống như những người thuộc tầng lớp thượng lưu xã hội.
- 他 气管炎 犯 了 , 嗓子 里 呼噜 呼噜 老响
- anh ấy bị viêm khí quản, khò khè mãi.
- 他 发觉 他 的 儿子 已难 管束
- Ông thấy rằng con trai mình trở nên khó bảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
管›
钳›