Đọc nhanh: 管他呢 (quản tha ni). Ý nghĩa là: dù sao, không thành vấn đề, đừng lo lắng về (nó, anh ấy, v.v.).
管他呢 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. dù sao
anyway
✪ 2. không thành vấn đề
doesn’t matter
✪ 3. đừng lo lắng về (nó, anh ấy, v.v.)
don’t worry about (it, him etc)
✪ 4. sao cũng được
whatever
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管他呢
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 不必要 催 他 , 时间 还 早 着 呢
- Không cần giục anh ấy, còn sớm mà.
- 不管 远 不远 , 他 都 不 去
- Dù xa hay không xa anh đều không đi.
- 不管 下雨 , 反正 他会来
- Dù trời mưa thế nào anh cũng sẽ đến.
- 不管 他 说 不 说 , 反正 我 知道 了
- Dù anh ấy có nói hay không thì tôi cũng biết.
- 不管 我 怎么 说 , 他 都 不 同意
- Dù tôi có nói gì thì anh ấy cũng không đồng ý.
- 他 还 管 他 母亲 叫 老太婆 呢
- Anh ta còn gọi mẹ mình là "bà già" nữa.
- 主管 给 了 他 很多 指导
- Chủ quản đã hướng dẫn anh rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
他›
呢›
管›