Đọc nhanh: 管他的 (quản tha đích). Ý nghĩa là: dù sao, không thành vấn đề, đừng lo lắng về (nó, anh ấy, v.v.). Ví dụ : - 尽管他的祖父是贵族,他却非常穷困。 Mặc dù ông ta có tổ tiên là quý tộc, nhưng ông ta rất nghèo khó.
管他的 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. dù sao
anyway
- 尽管 他 的 祖父 是 贵族 , 他 却 非常 穷困
- Mặc dù ông ta có tổ tiên là quý tộc, nhưng ông ta rất nghèo khó.
✪ 2. không thành vấn đề
doesn’t matter
✪ 3. đừng lo lắng về (nó, anh ấy, v.v.)
don’t worry about (it, him etc)
✪ 4. sao cũng được
whatever
✪ 5. thây kệ
不加以理会
✪ 6. chớ kệ; mặc đời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管他的
- 谈判代表 声称 他们 保持 着 沟通 管道 的 通畅
- Các nhà đàm phán nói rằng họ luôn giữ các đường dây liên lạc luôn mở.
- 他 负责 对 项目 进度 的 管控
- Anh ấy phụ trách quản lí tiến độ dự án.
- 在 他 的 管理 下
- Dưới sự quản lý của anh ta
- 他 对 公司 里 的 事 不管不顾
- Cô ấy không quan tâm đến việc của công ty.
- 他 对 家里 的 事 全都 不管不顾
- anh ta chẳng hề ngó ngàng gì tới việc nhà
- 他 发觉 他 的 儿子 已难 管束
- Ông thấy rằng con trai mình trở nên khó bảo.
- 尽管 他 不 接受 我 的 意见 , 我 有 意见 还要 向 他 提
- cho dù anh ấy không tiếp thu ý kiến của tôi, tôi có ý kiến vẫn phải góp ý cho anh ấy.
- 他 是 一位 经验丰富 的 工程 经理 , 负责 多个 建设项目 的 管理
- Anh ấy là một quản lý kỹ thuật giàu kinh nghiệm, phụ trách quản lý nhiều dự án xây dựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
他›
的›
管›