Đọc nhanh: 箍节儿 (cô tiết nhi). Ý nghĩa là: đoạn; khúc (lượng từ).
箍节儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đoạn; khúc (lượng từ)
量词,段
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 箍节儿
- 这 两节课 排 得 顶牛儿 了
- hai tiết học này sắp xếp trái nhau quá.
- 左胳膊 上带 着 红箍儿
- trên cánh tay trái đeo băng đỏ.
- 你 打算 在 哪儿 过 春节 ?
- Em định đón Tết ở đâu?
- 这 虽 是 小 过节儿 , 但 也 不能 忽视
- mặc dù là tiểu tiết, nhưng không thể xem thường.
- 你们 之间 的 过节儿 , 你 也 有 不是 的 地方
- hai người có hiềm khích với nhau, anh cũng có chỗ không đúng.
- 这个 节目 很 有 劲儿
- Chương trình này rất hấp dẫn.
- 他 节假日 外出 打工 , 挣些 活钱儿
- ngày lễ tết anh ấy hay đi làm việc, dành dụm được ít tiền mặt.
- 儿童节 是 我 最 喜欢 的 节日
- Ngày Quốc tế Thiếu nhi là ngày lễ tôi thích nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
箍›
节›