Đọc nhanh: 简单提起 (giản đơn đề khởi). Ý nghĩa là: đề cập tới.
简单提起 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đề cập tới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简单提起
- 提高 报纸 发行量 很 简单 , 那 就是 降低 格调
- Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 这个 问题 最初 看起来 很 简单
- Vấn đề này ban đầu trông có vẻ đơn giản.
- 她 说 这 很 简单 , 相反 , 做 起来 很 复杂
- Cô ấy nói điều này rất đơn giản, nhưng ngược lại, làm thì rất phức tạp.
- 那 听 起来 很 简单 , 但 实际上 非常 难
- Điều đó nghe có vẻ đơn giản, nhưng trên thực tế nó thực sự rất khó.
- 今天 的 中餐 很 简单
- Bữa trưa hôm nay rất đơn giản.
- 他 喜欢 复做 简单 的 事
- Anh ấy thích lặp lại những việc đơn giản.
- 这种 游戏 看起来 简单 , 里面 的 花头 还 真不少
- trò chơi này xem ra thì đơn giản, nhưng trong đó có không ít chỗ kỳ diệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
提›
简›
起›