Đọc nhanh: 过份简单化 (quá phận giản đơn hoá). Ý nghĩa là: đơn giản hóa quá mức.
过份简单化 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đơn giản hóa quá mức
oversimplification; to oversimplify
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过份简单化
- 这份 问卷 很 简单
- Bảng khảo sát này rất đơn giản.
- 兹 人 身份 不 简单
- Thân phận người này không đơn giản.
- 她 生活 过得 简简单单
- Cô ấy sống rất đơn giản.
- 对约格 来说 把 丙烷 换成 氧化亚氮 很 简单
- Không khó để Jorge chuyển propan thành nitơ.
- 请 简单 地 叙述 事情 的 经过
- Vui lòng kể đơn giản diễn biến sự việc.
- 制作 这 道菜 的 过程 很 简单
- Quá trình làm món ăn này rất đơn giản.
- 缴费 过程 非常简单
- Quá trình nộp phí rất đơn giản.
- 办手续 的 过程 很 简单
- Quá trình làm thủ tục rất đơn giản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
份›
化›
单›
简›
过›