Đọc nhanh: 简写 (giản tả). Ý nghĩa là: viết chữ giản thể (chữ Hán).
简写 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viết chữ giản thể (chữ Hán)
指汉字的简体写法,如'刘'是'劉'的简写
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简写
- 她 写 封 深情 之简
- Cô ấy viết bức thư tình cảm sâu đậm.
- 小写字母 较 简洁
- Chữ viết thường đơn giản hơn.
- 简历 的 教育 背景 该 怎么 写 呀 ?
- Trình độ học vấn trong CV nên viết sao đây?
- 一个 简单 的 规则 可以 构造 一个 复杂 的 世界
- Một quy tắc đơn giản có thể tạo ra một thế giới phức tạp
- 这 篇文章 写得 简短 有力
- bài viết này rất ngắn gọn nhưng đanh thép.
- 特写 一种 简要 但 有 戏剧性 的 重要 演员 的 出场 , 如 动作 画面 的 单一 场景
- Chụp cận cảnh một cảnh quan trọng của một diễn viên quan trọng, ngắn gọn nhưng mang tính kịch tính, như một cảnh động tác duy nhất.
- 亨利 写给 父亲 的 信 简明扼要
- Thư mà Henry viết cho cha của mình ngắn gọn và súc tích.
- 我 正在 写 简历 呢
- Tôi đang viết CV.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
写›
简›