Đọc nhanh: 简牍读写 (giản độc độc tả). Ý nghĩa là: Đọc viết bằng văn kiện đơn giản.
简牍读写 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đọc viết bằng văn kiện đơn giản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简牍读写
- 写文章 不能 随随便便 , 要 对 读者 负责 任
- Không được tuỳ tiện viết văn, phải có trách nhiệm với độc giả.
- 她 写 封 深情 之简
- Cô ấy viết bức thư tình cảm sâu đậm.
- 小写字母 较 简洁
- Chữ viết thường đơn giản hơn.
- 他 用 文艺 笔调 写 了 许多 通俗 科学 读物
- ông ấy đã sử dụng giọng văn nghệ thuật để viết rất nhiều sách khoa học phổ cập
- 他 不但 喜欢 读书 , 也 喜欢 写作
- Anh ấy không những thích đọc sách mà còn thích viết lách.
- 亨利 写给 父亲 的 信 简明扼要
- Thư mà Henry viết cho cha của mình ngắn gọn và súc tích.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
- 汉语 考试 包括 听力 、 阅读 和 写作 部分
- Kỳ thi tiếng Trung bao gồm phần nghe, đọc và viết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
写›
牍›
简›
读›