Đọc nhanh: 签收 (thiêm thu). Ý nghĩa là: ký nhận (công văn, thư tín). Ví dụ : - 挂号信须由收件人签收。 thư đảm bảo cần phải có chữ ký của người nhận.
签收 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ký nhận (công văn, thư tín)
收到公文信件等后,在送信人指定的单据上签字,表示已经收到
- 挂号信 须 由 收件人 签收
- thư đảm bảo cần phải có chữ ký của người nhận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 签收
- 请 在 收据 上 签名
- Xin quý khách vui lòng ký tên vào biên lai ạ.
- 丙地 的 收入 高于 乙地
- Thu nhập ở vị trí C cao hơn thu nhập ở vị trí B.
- 丛书 所收 书目 由 主编 裁断
- thư mục trong tủ sách do chủ biên cân nhắc quyết định
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 挂号信 须 由 收件人 签收
- thư đảm bảo cần phải có chữ ký của người nhận.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
- 您 能 在 我们 的 收养 系统 改革 请愿书 上 签名 吗
- Bạn có ký tên vào bản kiến nghị của chúng tôi về cải cách chăm sóc nuôi dưỡng không?
- 不 知道 他 有 收到 我 的 申请 了 没 ?
- Không biết anh ấy đã nhận được đơn của tôi chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
收›
签›