Đọc nhanh: 签个字 (thiêm cá tự). Ý nghĩa là: Ký tên. Ví dụ : - 请你签个字。 Mời bạn kí tên.
签个字 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ký tên
- 请 你 签个 字
- Mời bạn kí tên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 签个字
- 他 走时 留 了 一个 字条 儿
- Khi anh ấy đi có để lại một mảnh giấy ghi chú.
- 他 喜欢 拐 这个 数字
- Anh ấy thích số bảy này.
- 快 签个 字 留念
- Nhanh ký một chữ để lưu niệm.
- 背书 需要 两个 签字
- Bối thự cần hai chữ ký.
- 请 你 签个 字
- Mời bạn kí tên.
- 在 此 签个 名字
- Ở đây ký một cái tên.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 他 在 十字路口 被 一个 闯红灯 的 司机 撞死 了
- Anh ấy bị tài xế vượt đèn đỏ đâm chết tại ngã tư.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
个›
字›
签›