Đọc nhanh: 白过 (bạch quá). Ý nghĩa là: trôi qua vô ích. Ví dụ : - 过去的一年真是白过了。 1 năm trước thật là trôi qua vô ích rồi.
白过 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trôi qua vô ích
- 过去 的 一年 真是 白过 了
- 1 năm trước thật là trôi qua vô ích rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白过
- 不要 让 时光 白白 过去
- Đừng để thời gian trôi qua vô ích.
- 让 他 白跑一趟 , 心里 真 有点 过不去
- để anh ấy phí công một chuyến, thật áy náy trong lòng.
- 我 不怕 坦白交代 我 的 过错
- Tôi không sợ thừa nhận sai lầm của mình.
- 一道 白光 突然 闪过
- Một tia sáng trắng chợt lóe.
- 我 早 看过 《 麦克白 》 了
- Tôi đã nhìn thấy Macbeth.
- 我们 通过 食物 摄取 蛋白质
- Chúng ta nhận protein qua thực phẩm.
- 天空 中 , 时而 飘过 几片 薄薄的 白云
- trên bầu trời lâu lâu có những đám mây trắng mỏng trôi qua.
- 他们 俩 老 是 配角 , 合演 过 《 兄妹 开荒 》 、 《 白毛女 》 等
- hai người họ thường diễn chung với nhau trong vở 'huynh muội khai hoang', 'Bạch Mao Nữ'.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
白›
过›