Đọc nhanh: 签名模式 (thiêm danh mô thức). Ý nghĩa là: chế độ chữ ký.
签名模式 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chế độ chữ ký
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 签名模式
- 一名 自杀式 爆炸 者 引爆 了 炸药
- Một kẻ đánh bom liều chết đã kích nổ một quả nổ.
- 作家 秉笔 签名 售书
- Nhà văn cầm bút ký tên bán sách.
- 你 在 开箱 之前 必须 在 纸 上 签名
- Bạn phải ký tên trên giấy trước khi mở hộp.
- 在 此 签个 名字
- Ở đây ký một cái tên.
- 为什么 改变 商业模式 了
- Tại sao phải thay đổi mô hình kinh doanh?
- 一种 全新 的 商业模式 诞生 了
- Một loại mô hình kinh doanh hoàn toàn mới đã ra đời.
- 他 模仿 了 明星 的 签名
- Anh ấy đã bắt chước chữ ký của ngôi sao.
- 五种 业务 模式 值得 研究
- Năm loại mô hình công việc đáng để nghiên cứu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
式›
模›
签›