Đọc nhanh: 名称标签 (danh xưng tiêu thiêm). Ý nghĩa là: thẻ tên.
名称标签 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thẻ tên
name tag
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名称标签
- 你 的 名字 签得 有点儿 草
- Tên của bạn kí hơi cẩu thả.
- 你 需要 在 表格 上 签名
- Bạn cần ký tên vào bảng này.
- 作家 秉笔 签名 售书
- Nhà văn cầm bút ký tên bán sách.
- 他 在 书上 贴 了 标签
- Anh ấy dán nhãn lên sách.
- 世界闻名 的 冲浪 地 参加 珊瑚 王子 冲浪 锦标赛
- Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.
- 你 知道 这个 地方 的 名称 吗 ?
- Bạn có biết tên của nơi này không?
- 他们 的 名称 在 网上 是 家喻户晓 的
- Tên của họ trên mạng ai ai cũng biết.
- 在 信封 上 写下 收件人 的 名称 及 地址
- Viết tên và địa chỉ của người nhận trên phong bì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
标›
称›
签›