Đọc nhanh: 签 (thiêm). Ý nghĩa là: cái thẻ; cái thăm; quẻ, mẩu giấy đánh dấu, que; tăm. Ví dụ : - 求签(迷信)。 Rút quẻ; xin xăm (mê tín).. - 那签刻着符号。 Thẻ đó có khắc các kí hiệu.. - 在书套上贴一个浮签儿。 Dán một mẩu giấy đánh dấu trên bộ sách.
签 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cái thẻ; cái thăm; quẻ
(签儿) 上面刻着文字符号用于占卜或赌博、比赛等的细长小竹片或小细棍
- 求签 ( 迷信 )
- Rút quẻ; xin xăm (mê tín).
- 那 签刻 着 符号
- Thẻ đó có khắc các kí hiệu.
✪ 2. mẩu giấy đánh dấu
(签儿) 作为标志用的小条儿
- 在 书套 上 贴 一个 浮签 儿
- Dán một mẩu giấy đánh dấu trên bộ sách.
- 箱上 贴个 白签
- Trên hộp dán một mẩu giấy trắng.
✪ 3. que; tăm
(签儿) 竹子或木材削成的有尖儿的小细棍
- 这有 根小 竹签
- Có một cây tăm tre nhỏ ở đây.
- 桌上 摆着 竹签
- Trên bàn có đặt tăm tre.
签 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kí, kí tên
在文件、证明材料等上面写上名字,表示同意或者纪念等;简单地写。
- 快 签个 字 留念
- Nhanh ký một chữ để lưu niệm.
- 在 此 签个 名字
- Ở đây ký một cái tên.
✪ 2. khâu lược; may lược; khâu sơ qua
粗粗地缝合起来
- 把布 简单 签 一下
- Đưa vải may sơ qua một chút.
- 把 这处 签 一下
- Khâu sơ qua chỗ này một chút.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 签
- 那 签刻 着 符号
- Thẻ đó có khắc các kí hiệu.
- 他 已经 签 了 名
- Anh ấy đã ký tên rồi.
- 他 在 合同 上 签字
- Anh ấy ký tên trên hợp đồng.
- 他 在 书上 贴 了 标签
- Anh ấy dán nhãn lên sách.
- 他 在 会议 上 签署 了 文件
- Anh ấy đã ký tài liệu trong cuộc họp.
- 他 在 法庭 上 签署 了 具结书
- Anh ấy đã ký vào bản cam kết tại tòa án.
- 他们 居留 超过 了 签证 期限
- Họ ở lại lâu hơn thời hạn thị thực của họ.
- 他 在 护照 上 贴 了 签证
- Anh ấy đã dán visa vào hộ chiếu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
签›