Đọc nhanh: 蒸 (chưng). Ý nghĩa là: chưng cách thuỷ; chưng; hấp, bốc hơi; bốc lên; bay hơi; sự bay hơi. Ví dụ : - 锅里正蒸着包子。 Trong nồi đang hấp bánh bao.. - 妈妈在蒸鱼。 Mẹ đang hấp cá.. - 蒸虾应加点啤酒。 Khi hấp tôm nên thêm chút bia.
蒸 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chưng cách thuỷ; chưng; hấp
利用水蒸气的热力使食物变熟、变热
- 锅里 正蒸 着 包子
- Trong nồi đang hấp bánh bao.
- 妈妈 在 蒸鱼
- Mẹ đang hấp cá.
- 蒸虾 应 加点 啤酒
- Khi hấp tôm nên thêm chút bia.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. bốc hơi; bốc lên; bay hơi; sự bay hơi
蒸发
- 水在 慢慢 蒸发掉
- Nước đang từ từ bốc hơi.
- 水分 开始 蒸发 了
- Nước bắt đầu bốc hơi rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒸
- 我 想 蒸 桑拿
- Tôi nghĩ rằng một phòng tắm hơi.
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 恐惧 蒸发 了
- Nỗi sợ hãi đã tan biến rồi.
- 我们 去 吃 蒸饺 吧
- Chúng ta đi ăn bánh chẻo hấp nhé.
- 愤怒 蒸发 了
- Cơn giận dữ đã biến mất.
- 把 原料 捣碎 , 放在 石灰水 里 浸渍 , 再 加 蒸煮 , 变成 糜烂 的 纸浆
- nghiền nát nguyên liệu, ngâm vào nước vôi, rồi đem nấu, biến thành nước giấy nát.
- 我们 可以 用 蒸馏 法使 水净化
- Chúng ta có thể sử dụng phương pháp chưng cất để làm sạch nước.
- 她 的 生意 蒸蒸日上
- Việc kinh doanh của cô ấy ngày càng phát triển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蒸›