策勉 cè miǎn
volume volume

Từ hán việt: 【sách miễn】

Đọc nhanh: 策勉 (sách miễn). Ý nghĩa là: xách động; xúi giục; xúi bẩy; giật dây; gây。策劃鼓動策動政變 xách động đảo chính 策動戰爭 gây chiến tranh.

Ý Nghĩa của "策勉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

策勉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xách động; xúi giục; xúi bẩy; giật dây; gây。策劃鼓動。 策動政變 xách động đảo chính 策動戰爭 gây chiến tranh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 策勉

  • volume volume

    - 他们 tāmen 兄弟俩 xiōngdìliǎ 难舍难分 nánshènánfēn 相互 xiānghù shuō zhe 勉励 miǎnlì 的话 dehuà

    - Hai anh em không nỡ rời xa, đang động viên nhau

  • volume volume

    - 中央 zhōngyāng 发布 fābù le xīn 政策 zhèngcè

    - Trung ương đã ban hành chính sách mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 广播 guǎngbō le xīn de 政策 zhèngcè

    - Họ đã tuyên truyền rộng rãi chính sách mới.

  • volume volume

    - 算了 suànle 不要 búyào 勉强 miǎnqiǎng le

    - anh ấy không

  • volume volume

    - 他们 tāmen 密谋策划 mìmóucèhuà le 一场 yīchǎng 阴谋 yīnmóu

    - Họ âm thầm chuẩn bị một âm mưu.

  • volume volume

    - 黾勉 mǐnmiǎn 从事 cóngshì

    - gắng sức làm việc.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 策勉 cèmiǎn 学生 xuésheng 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Thầy giáo khuyến khích học sinh học tập chăm chỉ.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí zài 勉力 miǎnlì 工作 gōngzuò

    - Anh ấy luôn cố gắng làm việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lực 力 (+7 nét)
    • Pinyin: Miǎn
    • Âm hán việt: Miễn , Mẫn
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NUKS (弓山大尸)
    • Bảng mã:U+52C9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Sách
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDB (竹木月)
    • Bảng mã:U+7B56
    • Tần suất sử dụng:Rất cao