Đọc nhanh: 策勉 (sách miễn). Ý nghĩa là: xách động; xúi giục; xúi bẩy; giật dây; gây。策劃鼓動。 策動政變 xách động đảo chính 策動戰爭 gây chiến tranh.
策勉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xách động; xúi giục; xúi bẩy; giật dây; gây。策劃鼓動。 策動政變 xách động đảo chính 策動戰爭 gây chiến tranh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 策勉
- 他们 兄弟俩 难舍难分 相互 说 着 勉励 的话
- Hai anh em không nỡ rời xa, đang động viên nhau
- 中央 发布 了 新 政策
- Trung ương đã ban hành chính sách mới.
- 他们 广播 了 新 的 政策
- Họ đã tuyên truyền rộng rãi chính sách mới.
- 他 不 去 算了 , 不要 勉强 他 了
- anh ấy không
- 他们 密谋策划 了 一场 阴谋
- Họ âm thầm chuẩn bị một âm mưu.
- 黾勉 从事
- gắng sức làm việc.
- 老师 策勉 学生 努力学习
- Thầy giáo khuyến khích học sinh học tập chăm chỉ.
- 他 一直 在 勉力 工作
- Anh ấy luôn cố gắng làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勉›
策›