Đọc nhanh: 筋 (cân). Ý nghĩa là: cơ bắp; bắp thịt, gân; dây chằng, gân xanh (tĩnh mạch dưới da có thể trông thấy được). Ví dụ : - 他的筋很结实。 Cơ bắp của anh ấy rất chắc.. - 他的筋很粗壮。 Cơ bắp của anh ấy rất to khỏe.. - 这块牛肉的筋太多了。 Miếng thịt bò này có nhiều gân quá.
筋 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. cơ bắp; bắp thịt
肌的旧称
- 他 的 筋 很 结实
- Cơ bắp của anh ấy rất chắc.
- 他 的 筋 很 粗壮
- Cơ bắp của anh ấy rất to khỏe.
✪ 2. gân; dây chằng
(筋儿) 肌腱或骨头上的的韧带
- 这块 牛肉 的 筋 太 多 了
- Miếng thịt bò này có nhiều gân quá.
- 脚筋 有点 疼
- Dây chằng ở chân hơi đau.
✪ 3. gân xanh (tĩnh mạch dưới da có thể trông thấy được)
可以看见的皮下静脉管
- 她 的 双手 布满 青筋
- Tay cô ấy nổi đầy gân xanh.
- 他 脸上 有 几条 青筋
- Trên mặt anh ấy có vài đường gân xanh.
✪ 4. cốt; sợi; dây; những vật giống gân
(筋儿) 象筋的东西
- 这片 叶子 的 筋 很少 的
- Chiếc lá này có rất ít gân lá.
- 这种 布料 的 筋 很 特别
- Sợi của loại vải này rất đặc biệt.
✪ 5. họ Cân
姓
- 他 姓 筋
- Anh ấy họ Cân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 筋
- 咱们 别支 嘴儿 , 让 他 自己 多动 动脑筋
- chúng ta đừng mách nước, để anh ấy tự suy nghĩ.
- 钢筋 混凝土 屋面
- mái bê tông cốt thép
- 她 熨 衬衣 时 样子 呆板 不 动脑筋
- Khi cô ấy ủi áo sơ mi, cô ấy trông cứng nhắc và không suy nghĩ.
- 只要 大家 肯 动脑筋 , 完成 任务 的 道道儿 就 多 了
- chỉ cần mọi người chịu khó động não chút là sẽ nghĩ ra được rất nhiều phương cách để hoàn thành nhiệm vụ.
- 周身 的 筋骨 隐隐作痛
- đau nhức gân cốt toàn thân.
- 她 的 双手 布满 青筋
- Tay cô ấy nổi đầy gân xanh.
- 你 何苦 在 这些 小事 上 伤脑筋
- Anh cần gì phải khổ sở vì những việc vặt ấy?
- 受训 的 突击队员 要 参加 令人 筋疲力尽 的 突击 课程
- Những thành viên của đội tác chiến đã được đào tạo sẽ tham gia vào khóa huấn luyện tác chiến gian khổ và mệt mỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
筋›