jīn
volume volume

Từ hán việt: 【cân】

Đọc nhanh: (cân). Ý nghĩa là: cơ bắp; bắp thịt, gân; dây chằng, gân xanh (tĩnh mạch dưới da có thể trông thấy được). Ví dụ : - 他的筋很结实。 Cơ bắp của anh ấy rất chắc.. - 他的筋很粗壮。 Cơ bắp của anh ấy rất to khỏe.. - 这块牛肉的筋太多了。 Miếng thịt bò này có nhiều gân quá.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. cơ bắp; bắp thịt

肌的旧称

Ví dụ:
  • volume volume

    - de jīn hěn 结实 jiēshí

    - Cơ bắp của anh ấy rất chắc.

  • volume volume

    - de jīn hěn 粗壮 cūzhuàng

    - Cơ bắp của anh ấy rất to khỏe.

✪ 2. gân; dây chằng

(筋儿) 肌腱或骨头上的的韧带

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 牛肉 niúròu de jīn tài duō le

    - Miếng thịt bò này có nhiều gân quá.

  • volume volume

    - 脚筋 jiǎojīn 有点 yǒudiǎn téng

    - Dây chằng ở chân hơi đau.

✪ 3. gân xanh (tĩnh mạch dưới da có thể trông thấy được)

可以看见的皮下静脉管

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 双手 shuāngshǒu 布满 bùmǎn 青筋 qīngjīn

    - Tay cô ấy nổi đầy gân xanh.

  • volume volume

    - 脸上 liǎnshàng yǒu 几条 jǐtiáo 青筋 qīngjīn

    - Trên mặt anh ấy có vài đường gân xanh.

✪ 4. cốt; sợi; dây; những vật giống gân

(筋儿) 象筋的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这片 zhèpiàn 叶子 yèzi de jīn 很少 hěnshǎo de

    - Chiếc lá này có rất ít gân lá.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 布料 bùliào de jīn hěn 特别 tèbié

    - Sợi của loại vải này rất đặc biệt.

✪ 5. họ Cân

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng jīn

    - Anh ấy họ Cân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 咱们 zánmen 别支 biézhī 嘴儿 zuǐér ràng 自己 zìjǐ 多动 duōdòng 动脑筋 dòngnǎojīn

    - chúng ta đừng mách nước, để anh ấy tự suy nghĩ.

  • volume volume

    - 钢筋 gāngjīn 混凝土 hùnníngtǔ 屋面 wūmiàn

    - mái bê tông cốt thép

  • volume volume

    - yùn 衬衣 chènyī shí 样子 yàngzi 呆板 dāibǎn 动脑筋 dòngnǎojīn

    - Khi cô ấy ủi áo sơ mi, cô ấy trông cứng nhắc và không suy nghĩ.

  • volume volume

    - 只要 zhǐyào 大家 dàjiā kěn 动脑筋 dòngnǎojīn 完成 wánchéng 任务 rènwù de 道道儿 dàodàoer jiù duō le

    - chỉ cần mọi người chịu khó động não chút là sẽ nghĩ ra được rất nhiều phương cách để hoàn thành nhiệm vụ.

  • volume volume

    - 周身 zhōushēn de 筋骨 jīngǔ 隐隐作痛 yǐnyǐnzuòtòng

    - đau nhức gân cốt toàn thân.

  • volume volume

    - de 双手 shuāngshǒu 布满 bùmǎn 青筋 qīngjīn

    - Tay cô ấy nổi đầy gân xanh.

  • volume volume

    - 何苦 hékǔ zài 这些 zhèxiē 小事 xiǎoshì shàng 伤脑筋 shāngnǎojīn

    - Anh cần gì phải khổ sở vì những việc vặt ấy?

  • volume volume

    - 受训 shòuxùn de 突击队员 tūjīduìyuán yào 参加 cānjiā 令人 lìngrén 筋疲力尽 jīnpílìjìn de 突击 tūjī 课程 kèchéng

    - Những thành viên của đội tác chiến đã được đào tạo sẽ tham gia vào khóa huấn luyện tác chiến gian khổ và mệt mỏi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Jīn , Qián
    • Âm hán việt: Cân
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノフ一一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBKS (竹月大尸)
    • Bảng mã:U+7B4B
    • Tần suất sử dụng:Cao