Đọc nhanh: 筋骨 (cân cốt). Ý nghĩa là: gân cốt; cân cốt. Ví dụ : - 学武术可以锻炼筋骨。 học võ thuật có thể rèn luyện gân cốt.
筋骨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gân cốt; cân cốt
筋肉和骨头,也泛指体格
- 学 武术 可以 锻炼 筋骨
- học võ thuật có thể rèn luyện gân cốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 筋骨
- 筋骨 隐隐作痛
- gân cốt đau âm ỷ.
- 从 环状软骨 到 下颌骨 都 有伤
- Các vết thương từ nghiêm trọng đến ủy thác.
- 出去 散散步 活动 一下 筋骨
- Đi ra ngoài dạo chơi, vận động gân cốt một chút.
- 他们 的 胸骨 和 隔膜 连体 了
- Chúng dính liền ở xương ức và cơ hoành.
- 他 因为 叛乱 而 被判 抽筋 之刑
- Anh ta bị phạt rút gân vì tội nổi loạn.
- 学 武术 可以 锻炼 筋骨
- học võ thuật có thể rèn luyện gân cốt.
- 他 受伤 了 , 骨节 很痛
- Anh ấy bị thương, khớp rất đau.
- 周身 的 筋骨 隐隐作痛
- đau nhức gân cốt toàn thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
筋›
骨›