Đọc nhanh: 等身 (đẳng thân). Ý nghĩa là: ngang; bằng; nhiều. Ví dụ : - 等身雕像 nhiều tượng điêu khắc.. - 著作等身 nhiều tác phẩm nổi tiếng.
等身 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngang; bằng; nhiều
跟某人身高相等 (多用来形容数量多)
- 等身 雕像
- nhiều tượng điêu khắc.
- 著作等身
- nhiều tác phẩm nổi tiếng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 等身
- 一个 模糊 的 身影 从 黑暗 中 闪过
- Một hình bóng mờ mịt lao qua từ bóng tối.
- 等身 雕像
- nhiều tượng điêu khắc.
- 著作等身
- nhiều tác phẩm nổi tiếng.
- 他 站 在 边上 等待 跳水 时 浑身发抖
- Anh ta đứng bên cạnh đợi để nhảy xuống nước nhưng cơ thể run lẩy bẩy.
- 看 电影 等不及 最后 一个 镜头 隐去 便 纷纷 起身 离场
- Xem phim chưa đợi tới cảnh cuối kết thục thì họ đã đứng dậy và rời đi.
- 一加 二 等于 三
- Một cộng hai bằng ba.
- 另 一个 好处 是 借着 我 的 身高 , 可以 帮 家里 换 灯泡 、 挂 窗帘 等等
- một ưu điểm nữa là dựa vào chiều cao của mình, tôi có thể thay bóng đèn, treo rèm, v.v.
- 光 着 身子 等 你 回来
- Trần truồng và chờ đợi bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
等›
身›