Đọc nhanh: 等成本曲线 (đẳng thành bổn khúc tuyến). Ý nghĩa là: Isocost curve Đường (Cong) Đẳng Trị.
等成本曲线 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Isocost curve Đường (Cong) Đẳng Trị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 等成本曲线
- 他 的 考试成绩 超过 了 本市 录取 分数线
- kết quả thi của anh ấy hơn điểm chuẩn của thành phố.
- 1578 年 , 李时珍 终于 完成 了 本草纲目 的 初稿
- Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 他 提高 了 售价 以 补偿 材料 成本 的 增加
- Anh ta đã tăng giá bán để bù đắp cho sự tăng chi phí vật liệu.
- 他们 的 成绩 差不多 等
- Điểm số của họ gần như bằng nhau.
- 拱 楔块 用于 形成 拱 或 穹窿 的 曲线 部分 的 楔形 石头 中 的 一块
- Một mảnh đá hình nón được sử dụng để tạo thành một phần cong hoặc núi lửa của cung tròn.
- 他们 俩 成绩 等 好
- Thành tích của hai người họ tốt như nhau.
- 一个 西瓜 被 切成 四等 份
- Một quả dưa hấu được cắt làm tư.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
曲›
本›
等›
线›