戥子 děng zi
volume volume

Từ hán việt: 【đẳng tử】

Đọc nhanh: 戥子 (đẳng tử). Ý nghĩa là: cân tiểu ly. Ví dụ : - 拿戥子戥一戥这点儿麝香有多重也作等。 lấy cân tiểu ly cân xạ hương này xem nặng bao nhiêu.

Ý Nghĩa của "戥子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

戥子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cân tiểu ly

测定贵重物品或药品重量的小秤,构造和原理跟杆秤相同,盛物体的部分是一个小盘子,最大单位是两,小到分或厘也做等子

Ví dụ:
  • volume volume

    - děng zi děng děng 这点儿 zhèdiǎner 麝香 shèxiāng yǒu 多重 duōchóng zuò děng

    - lấy cân tiểu ly cân xạ hương này xem nặng bao nhiêu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戥子

  • volume volume

    - 一个 yígè 钉子 dīngzi guà le de 袜子 wàzi

    - Một cái đinh làm rách tất của tôi.

  • volume volume

    - 鼻子 bízi 蹿 cuān xuè

    - mũi toé máu.

  • volume volume

    - 一个 yígè 小伙子 xiǎohuǒzi 干活 gànhuó dōu dǐng tàng ér

    - một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.

  • volume volume

    - 一个 yígè 打扮 dǎbàn chéng 拿破仑 nápòlún de 疯子 fēngzi

    - Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon

  • volume volume

    - 一个 yígè 橙子 chéngzi zhà 得出 déchū 一杯 yībēi 橙汁 chéngzhī

    - Một quả cam ép ra một ly nước cam.

  • volume volume

    - 一个 yígè 大人 dàrén hái 这样 zhèyàng 孩子气 háizǐqì

    - đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.

  • volume volume

    - 一个 yígè 人带 réndài hǎo 十多个 shíduōge 孩子 háizi zhēn nán 为了 wèile

    - một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.

  • volume volume

    - děng zi děng děng 这点儿 zhèdiǎner 麝香 shèxiāng yǒu 多重 duōchóng zuò děng

    - lấy cân tiểu ly cân xạ hương này xem nặng bao nhiêu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+9 nét)
    • Pinyin: Děng
    • Âm hán việt: Đẳng
    • Nét bút:丨フ一一ノ一一丨一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AMI (日一戈)
    • Bảng mã:U+6225
    • Tần suất sử dụng:Thấp