Đọc nhanh: 递价人 (đệ giá nhân). Ý nghĩa là: Người đấu giá (đấu thầu).
递价人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người đấu giá (đấu thầu)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 递价人
- 价人 按时 送达 消息
- Người đưa công văn giấy tờ này đến đúng giờ.
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 上面 还有 价签 价签 上 的 数字 高得 惊人
- Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.
- 对 历史 人物 的 估价 不能 离开 历史 条件
- đối với sự đánh giá nhân vật lịch sử không thể tách rời điều kiện lịch sử.
- 出价 第二 高 的 人 在 一号 桌
- Người trả giá cao nhất tiếp theo ở bảng một.
- 解放前 物价飞涨 , 人心浮动
- trước giải phóng vật giá tăng vọt làm cho lòng người hoang mang.
- 我们 要 实事求是 地 评价 一个 人
- Chúng ta phải đánh giá một người một cách thực tế.
- 买 东西 的 人 总是 想 杀价
- Người mua hàng luôn muốn giảm giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
价›
递›